--

đầy đặn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đầy đặn

+  

  • Plump-faced, plump-cheeked, full-faced
    • Mặt mũi đầy đặn
      To be plump-faced, to have a full-faced
  • Upright, honourable
    • Ăn ở đầy đặn
      To be have uprightly, to be upright in one's dealings with others
Lượt xem: 577